Hết

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔət [1] ~ *ʔəət [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*heːt [2]/ [cg2] không còn, cạn kiệt; trọn vẹn, toàn bộ; (nghĩa chuyển) mất đi một khoản; (nghĩa chuyển) từ đặt ở cuối câu thể hiện ý phủ định
    hết sạch
    hết ráo
    hết hạn
    hết mưa
    hết lòng
    cố hết sức
    trước hết
    trên hết
    lấy hết
    mua hết nhiêu tiền?
    đi hết mấy tiếng
    không làmhết
    chẳng nói gì hết
Cậu bé hết tiền

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.