Mua

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (vụ)
    /mɨoH/
    ("tìm, kiếm")[cg1] dùng tiền để đổi lấy hàng hóa; dùng tiền bạc, quà cáp đổi lấy cái có lợi một cách không chính đáng; (nghĩa chuyển) bỏ công sức nhưng nhận lại điều gì đó ngoài ý muốn
    đi mua đồ
    mua sắm
    mua quan bán tước
    mua bằng
    mua bực vào người
    mua việc

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) mua