Chuột

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-ɟɔːt [1]/ ("sóc") [cg1](Việt trung đại - 1651) chuọt động vật gặm nhấm thuộc họ Muridae, thân nhỏ, mõm nhọn, đuôi dài, thường xuất hiện quanh nơi sinh sống của con người; (nghĩa chuyển) các loài động vật có đặc điểm tương tự như chuột; (nghĩa chuyển) cơ bắp trên cánh tay người, nổi rõ khi gồng lên
    chuột nhắt
    bả chuột
    chuột lang
    chuột túi
    chuột rút
    bắp chuột
Chuột bạch

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) chuôt ("sóc")
      • (Chứt) /kujuot⁸/ ("sóc") (Mã Liềng)
      • (Maleng) /kujɔːt⁸/ ("sóc") (Khả Phong)
      • (Maleng) /kujòɔt/ ("sóc") (Bro)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.