Nhắt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kɗit [1] ~ *kɗiit [1] ~ *kɗiət [1]/ [cg1] nhỏ, bé
    chuột nhắt
    lắt nhắt
    nhỏ nhắt
    rau luộc bị nhắt lại
  2. xem ngắt
Chuột nhắt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) đét
      • (Ba Na) nhet ("cá nhỏ")
      • (Cơ Ho Sre) /dit/
      • (M'Nông) ku-it
      • (Nyah Kur) /ɲɛ́ɛt/
      • (Palaung) dyăt
      • (Jah Hut) /kaɲɛt/
      • (Kensiu) /kəɟit/
      • (Mendriq) /kanɛt/
      • (Semai) menat ("cái (nhỏ)")
      • (Semaq Beri) /kɛʔnɛt/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF