Bước tới nội dung

Lồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[t]ruŋ [1] ~ *[t]ruuŋ [1] ~ *[t]ruəŋ [1]/ [cg1] hoặc (Hán thượng cổ) (lung) /*k.rˤoŋ/ [a] &nbsp khung đan bằng nan gỗ hoặc kim loại, có đáy tròn, để nhốt động vật
    cá chậu chim lồng
    sổ lồng
Lồng chim

Chú thích

  1. ^ /*-ruŋ/ có thể là một từ được dùng rộng rãi toàn khu vực Đông Nam Á và Nam Trung Quốc. Vì (lung) xuất hiện khá muộn (khoảng sau thế kỉ 5 TCN) nên có thể đây là một từ mượn của ngôn ngữ Nam Á lúc bấy giờ.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF