Chuồng
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*[t]ruŋ [1] ~ *[t]ruuŋ [1] ~ *[t]ruəŋ [1]/ [cg1] hoặc (Hán thượng cổ)
籠 /*k.rˤoŋ/ [a] chỗ nhốt giữ động vật; (nghĩa chuyển) chỗ được ngăn ra để chứa thứ gì đó; (nghĩa chuyển) nơi đỗ xe ô tô có kích thước hẹp hoặc bị giới hạn bởi vật cản
Chú thích
- ^ /*-ruŋ/ có thể là một từ được dùng rộng rãi toàn khu vực Đông Nam Á và Nam Trung Quốc. Vì
籠 xuất hiện khá muộn (khoảng sau thế kỉ 5 TCN) nên có thể đây là một từ mượn của ngôn ngữ Nam Á lúc bấy giờ.
Từ cùng gốc
- ^
- lồng
- (Chứt) /kuluːŋ/
- (Khmer)
ទ្រុង - (Xơ Đăng) /tədrɔŋ/
- (Xơ Đăng) /druəŋ ḭ/
- (Cơ Tu) /kaɟoːŋ/ (An Điềm)
- (Cơ Tu) /taruŋ/ (Phương)
- (Pa Kô) tarrúng
- (Tà Ôi) /tarroŋ ~ tarruŋ/
- (Tà Ôi) /taroŋ/ (Sekong)
- (Mảng) /ʑɔŋ⁶/
- (Ba Na) kơdrŭng (Kon Tum)
- (Ba Na) hơdrŭng (Golar)
- (Kui) /thrùŋ/
- (Kantu) /tarruŋ/
- (Nyah Kur) /krɔ́ŋ/
- lồng