Tròng
- (Proto-Mon-Khmer) /*kluuŋ[1]
~ *(k)luəŋ[1]/ ("trong")↳ (Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ[2]/ ("trong")[cg1]↳ (Việt trung đại - 1651) tlào᷃ bộ phận nằm trong vỏ quả trứng - (Proto-Vietic) /*p-lɔːŋ[2]/[cg2] phần nằm trong ổ mắt
- (Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ/[?][?][cg3] vòng dây có nút thắt, có thể xiết lại được, thường được buộc vào đầu gậy dài để luồn quanh cổ nhằm bắt động vật hoặc người; (nghĩa chuyển) bẫy, kế được sắp sẵn để lừa cho mắc vào; (nghĩa chuyển) quàng xung quanh, lồng vào, khoác vào