Tròng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kluuŋ [1] ~ *(k)luəŋ [1]/ ("trong")(Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ [2]/ ("trong") [cg1] bộ phận nằm trong vỏ quả trứng
    tròng trắng
    tròng đỏ
  2. (Proto-Vietic) /*p-lɔːŋ [2]/ [cg2] phần nằm trong ổ mắt
    tròng đen
    tròng mắt
    tròng kính
  3. (Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ/[?][?] [cg3] vòng dây có nút thắt, có thể xiết lại được, thường được buộc vào đầu gậy dài để luồn quanh cổ nhằm bắt động vật hoặc người; (nghĩa chuyển) bẫy, kế được sắp sẵn để lừa cho mắc vào; (nghĩa chuyển) quàng xung quanh, lồng vào, khoác vào
    vác tròng đi bắt lợn
    tròng chó
    một cổ hai tròng
    rơi vào tròng
    lọt tròng
    tròng dây quanh cổ
    tròng khăn đóng
    tròng chân vào ống quần
    tròng bộ đồ mới
  • Tròng mắt
  • Tròng đỏ trứng
  • Tròng bẫy thú

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
      • (Thavưng) /kalɔ̰̂ːŋ/
      • (Kri) /kalᵒɔ̤ːŋʔ/

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.