Đống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (đổng)
    /*toːŋʔ/
    ("ụ kiến") chỗ đất nổi cao hơn xung quanh; (nghĩa chuyển) một khối gồm nhiều vật chồng lên nhau; (nghĩa chuyển) nhiều, có lượng lớn
    đống mối
    đống
    ông đống (mồ mả ven đường)
    đống than
    đống rơm
    chồng đống
    hàng đống chuyện
    công việc cả đống
  • Đống mối
  • Đống rơm