Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ)
墥 墥
/*toːŋʔ/ ("ụ kiến") chỗ đất nổi cao hơn xung quanh; (nghĩa chuyển) một khối gồm nhiều vật chồng lên nhau; (nghĩa chuyển) nhiều, có lượng lớn
- đống mối
- gò đống
- ông đống (mồ mả ven đường)
- đống than
- đống rơm
- chồng đống
- hàng đống chuyện
- công việc cả đống
Đống mối
Đống rơm
-