Than

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (thán)
    /*[tʰ]ˤa[n]-s/
    chất rắn màu đen hoặc nâu đen, dùng làm chất đốt
    mỏ than
    than đá
    than hoạt tính
  2. (Hán trung cổ)
    (thán)
    /tʰɑn/
    thốt ra lời cảm thương cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình
    than thở
    than vãn
    than thân trách phận
Than đá