Mỏ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟɓuəh[1] ~ *ɟɓuuʔ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*k-ɓɔh[2]/[cg2] phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng của chim, cá; (nghĩa chuyển) bộ phận có hình dạng tương tự ở một số vật; (nghĩa chuyển) miệng
    mỏ chim
    mỏ
    sáo mỏ vàng
    mỏ hàn
    mỏ neo
    cờ lê mỏ vịt
    chẩu mỏ ra cãi
    ngậm mỏ vào
    chu mỏ
  2. (Proto-Tai) /*ɓoːᴮ[3]/[cg3] chỗ đào sâu xuống đất để khai thác khoáng sản; (nghĩa chuyển) vùng đất có chứa nhiều khoáng chất có giá trị; (nghĩa chuyển) người dễ bị lợi dụng để lấy tiền hay tài sản
    thợ mỏ
    mỏ than
    phu mỏ
    khai thác mỏ
    mỏ quặng
    đào mỏ
    mỏ tiền
  • Chim toucan nổi tiếng với cặp mỏ khổng lồ
  • Mỏ than

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
      • (Thái Lan)
        บ่อ บ่อ
        (/bɔ̀ɔ/)

      • (Lào)
        ບໍ່ ບໍ່
        (/bǭ/)

      • (Tày Lự)
        ᦢᦸᧈ ᦢᦸᧈ
        (/ḃoa¹/)

      • (Shan)
        မေႃႇ မေႃႇ
        (/màu/)

      • (Thái Nüa)
        ᥛᥨᥝᥱ ᥛᥨᥝᥱ
        (/mǒw/)

      • (Tráng) mboq

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  3. ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.