Sáo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-raːwʔ [1]/ [cg1] chim nhỏ thuộc họ Sturnidae, lông đen hoặc nâu có điểm trắng ở cánh
    Sáo sậu cậu sáo đen
    Sáo đen em sáo đá

    ai đem con sáo sang sông
  2. (Hán thượng cổ) (tiêu) /*sʰews/ [a] nhạc cụ hình ống, trên thân đục nhiều lỗ, khi thổi tạo thành tiếng, dùng các ngón tay bịt các lỗ để tạo ra các nốt cao thấp
    thổi sáo
    sáo trúc
    tiếng sáo
    huýt sáo
  • Chim sáo
  • Sáo trúc

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /saau3/(Phúc Kiến) /sàu/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.