Cậu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*guːʔ [1]/ người nam trẻ tuổi, bạn bè cùng trang lứa
    cậu thông minh
    cậu ơi tớ bảo
  2. (Hán thượng cổ) (cữu) /*ɡuʔ/(Proto-Vietic) /*guːʔ [1]/ [cg1] em trai của mẹ
    Con cóc cậu ông trời,
    Hễ ai đánh nó thì trời đánh cho

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.