Thổi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (xuy) /*tʰo[r]/(Proto-Vietic) /*tuːs [1] ~ *tʰuːs [1]/ [cg1] đẩy mạnh không khí từ phổi ra khỏi miệng thành luồng gió; không khí chuyển động thành gió; (nghĩa chuyển) nấu bếp
    thổi tắt nến
    trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
    gió thổi đổ giàn mướp
    thổi cơm
Thổi thủy tinh

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.