Ngược

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (nghịch)
    /*ŋraɡ/
    làm trái lại; đi trái chiều; lộn trên dưới; dựng cao thẳng đứng
    ngang ngược
    trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
    ngược dòng
    đi ngược chiều
    treo ngược bức tranh
    cầm ngược sách
    vách núi dựng ngược
Căn nhà xây lộn ngược ở khu du lịch thác Niagra