Vịt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) () /*pʰid/[?][?](Proto-Tai) /*pitᴰ/[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*viːt [1]/ [cg2](Việt trung đại) (uịt) các loài gia cầm thuộc họ Anatidae, mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi; (nghĩa chuyển) đồ dùng để đựng có hình dạng giống con vịt hoặc mỏ vịt
    đàn vịt
    vịt bầu
    vịt trời
    vịt nước mắm
    vịt dầu
  • Trang trại vịt ở Cần Thơ
  • Vịt xì dầu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) เป็ด(/bpèt/)
      • (Lào) ເປັດ(/pet/)
      • (Tày Lự) ᦵᦔᧆ(/ṗed/)
      • (Shan) ပဵတ်း(/páet/)
      • (Tai Nüa) ᥙᥥᥖᥱ(/pět/)
      • (Tráng) bit
      • (Saek) ปิ๊ด(/bpít/)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.