Bước tới nội dung

Đàn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*daːn [1]/ [cg1] nhóm động vật cùng loài sống cùng nhau; (nghĩa chuyển) nhóm những người có cùng đặc điểm; (cũng) (Nam Bộ) đờn
    đàn
    đàn ong vỡ tổ
    chim bay thành đàn
    đàn ông, đàn
    đàn anh đàn chị
    con đàn cháu đống
Đàn kiến

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) tàn

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.