Ven

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (biên) /*pˤe[n]/ ("bên") có vị trí dọc theo sát một bên
    đất ven sông
    hàng quán ven đường
  2. (Pháp) veine(/vɛn/) tĩnh mạch
    chích ven
    lấy ven
Chích ven lấy máu