(Proto-Mon-Khmer)/*liʔ[1]/[cg1] ↳ (Proto-Vietic)/*leːʔ[2] ~ *-leːʔ[2]/[cg2] mang ra, cầm lên, đem về cho bản thân; mang vật có sẵn ra để sử dụng; làm cái gì đó có lợi cho mình; (nghĩa chuyển) đo đạc, tính toán, căn chỉnh chính xác; (nghĩa chuyển) kết hôn; (nghĩa chuyển) đã được; (nghĩa chuyển) tự làm; (nghĩa chuyển) tối thiểu; (cũng)(cũ) lậy
^Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ Bước lên tới: abFerlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.