Lấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*liʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*leːʔ [2] ~ *-leːʔ [2]/ [cg2] mang ra, cầm lên, đem về cho bản thân; mang vật có sẵn ra để sử dụng; làm cái gì đó có lợi cho mình; (nghĩa chuyển) đo đạc, tính toán, căn chỉnh chính xác; (nghĩa chuyển) kết hôn; (nghĩa chuyển) đã được; (nghĩa chuyển) tự làm; (nghĩa chuyển) tối thiểu; (cũng) (cũ) lậy
    lấy ra
    lấy lại
    cầm lấy
    lấy tiền ra khỏi
    lấy áo ra mặc
    lấy xe đi
    lấy thuyền ra chèo
    lấytàu
    lấy ý kiến
    nuôi lấy thịt
    cho vay lấy lãi
    lấy cắp
    lấy đà
    lấy công chuộc tội
    nghỉ lấy sức
    lấy giọng
    lấy kích thước
    lấy nhiệt độ
    lấy lề giấy
    lấy vợ
    lấy chồng
    lấy nhau
    học lấy lệ
    bắt lấy
    tự ăn lấy
    tự giặt lấy
    nghỉ lấy vài hôm
    ăn lấy vài bát

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.