Bước tới nội dung
(Proto-Vietic ) /*tʃɛːw [1] / [cg1] → (Proto-Vietic ) /*tʃ-r-ɛːw [1] > *ɟɛːw [1] / [cg2] dùng một vật to bản và dẹp để đẩy xuống nước nhằm tạo lực di chuyển
chèo thuyền
chèo đò
xuôi chèo mát mái
anh em cọc chèo
(Hán trung cổ ) 嘲 ( trào ) /traew/ ("chế nhạo") nghệ thuật sân khấu dân gian có tính chất ước lệ và cách điệu cao, luôn có những vai diễn chế nhạo những thói xấu của các nhân vật, đặc biệt là vai hề chèo
hát chèo
vở chèo
ăn no rồi lại nằm khoèo
nghe giục trống chèo bế bụng đi xem
Chèo thuyền Chiếu chèo diễn vở "Quan âm thị Kính"
Từ cùng gốc
^ xeo
^
(Chứt ) /cɛ̀ːw/ (Rục)
(Khmer ) ចែវ ( /caew/ )
(Surin Khmer) /ʨɛːw/
(Lào ) ແຊວ ( /sǣu/ )
(Bru ) /cɛːw/
(Kui) /cɛɛw/
(Brâu ) /ceew/
(Stiêng ) /cɛɛw/
(Tampuan) /cɛɛw/
(Chong) /cæːw/
(Chong) /ceːw/ (Kasong)
Nguồn tham khảo
^ a b c Ferlus, M. (2009). A layer of Dongsonian vocabulary in Vietnamese. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society , 1 . 95-108.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn