Gả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (giá)
    /kaeH/
    (nghĩa gốc) cưới chồng; (nghĩa chuyển) cho con gái đi lấy chồng
    congả chồng gần
    bát canh cần nó cũng đem cho.
    dựng vợ, gả chồng