Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*p-laːl[1]/[cg1][a][b][c] người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
- thanh niên trai tráng
- đàn ông con trai
- xem dầu trai
Bé trai
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trai bằng chữ hoặc (
來 來
+ 巴 巴
).
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trai bằng chữ Hán (
子 子
)多 多
/*[t.l]ˤaj/.
- ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trai bằng chữ Hán
來 來
.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-