Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*p-laːl[1]/[cg1][a][b][c]
↳ (Việt trung đại - 1651) blai, tlai người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
- thanh niên trai tráng
- đàn ông con trai
- (Việt trung đại - 1651) blai các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ, sống dưới nước, nhiều loài có thể tạo ra ngọc màu trắng ngà
- trai ngọc
- trai sông
- trai tai tượng
- trai điệp
- trai cóc
- xem lài
- xem dầu trai
Bé trai
Trai ngọc
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trai bằng chữ hoặc [?][?] (
來 來
+ 巴 巴
).
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trai bằng chữ Hán (
子 子
)多 多
/*[t.l]ˤaj/.
- ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trai bằng chữ Hán
來 來
.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-