Trai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-laːl[1]/[cg1][a][b][c] người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
    thanh niên trai tráng
    đàn ông con trai
  2. xem dầu trai
Bé trai

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trai bằng chữ
    ()
    hoặc
    ()
    ⿰來巴 ⿰來巴
    (/p-lʌi/)
    (
    (lai)
    +
    (ba)
    )
    .
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trai bằng chữ Hán (
    (tử)
    )
    (đa)
    /*[t.l]ˤaj/.
  3. ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trai bằng chữ Hán
    (lai)
    .

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.