Tráng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*laaŋʔ[1]/[cg1] rửa nhanh qua bằng nước; (nghĩa chuyển) đổ thành một lớp mỏng; (nghĩa chuyển) phủ một lớp mỏng khắp bề mặt
    tráng qua bát đũa
    tráng cốc chén
    tắm tráng
    tráng trứng
    bánh tráng
    tráng gương
    thép tráng men
    đường tráng nhựa
    tráng phim
  • Rửa và tráng bát đĩa
  • Trứng tráng
  • Hộp sứ tráng men

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        លាង លាង
        (/lieŋ/)

      • (Môn) lāṅ (Văn học)
      • (Cùa) /klaːŋ/
      • (Khơ Mú) /krlaːŋ/ (Cuang)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF