Đũa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân)
    (trợ)
    /dṳ̄/
    hoặc /du7/ dụng cụ gắp đồ ăn gồm hai thanh gỗ hoặc tre dài
    Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa: Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ (Sở kiến hành)
    đỗ đũa
  • Đôi đũa
  • Đỗ đũa