Nắm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (nạm)
    /*nuːmʔ/
    ("cầm trong tay")
    (Proto-Vietic) /*-namʔ[1] ~ *-nəmʔ[1]/[cg1] cong các ngón tay vào giữa lòng bàn tay để tạo thành một khối hoặc để giữ chắc vật gì; (nghĩa chuyển) lấy được, đạt được, hiểu được; (nghĩa chuyển) có kích thước vừa lòng bàn tay hoặc quá nhỏ, không đáng kể
    nắm đấm
    nắm chặt tay
    cầm nắm
    nắm lấy sợi dây
    nắm được vấn đề
    nắm được bài
    nắm bắt hội
    một nắm cơm
    bốc một nắm cát
    đũa cả nắm
    chỉ còn nắm xương
    người một nắm đánh đấm
Nắm tay

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.