Bốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*poːk [1]/ ("đầy tay") [cg1] dùng bàn tay để lấy vật gì lên; (nghĩa chuyển) lấy vật gì cho vào chỗ khác
    ăn bốc
    bốc một nắm gạo
    bốc thuốc
    bốc hàng lên xe
  2. (Anh) box kiểu tóc nam giới, cắt ngắn sát xung quanh
    cắt đầu bốc
  3. (Pháp) bock(/bɔk/) cốc đựng bia, dung tích khoảng ¼ lít; (nghĩa chuyển) cốc đựng chất lỏng có gắn vòi dài ở đáy để thụt rửa hậu môn
    uống mấy bốc bia
    bia bốc
  4. (Pháp) boxe(/bɔks/) môn thể thao đối kháng, hai đối thủ tấn công nhau bằng tay và không được dùng chân
    đấm bốc
  • Ăn bốc ở Ấn Độ
  • Đầu bốc
  • Giải đấm bốc thế giới

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.