Vốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*poːk[1]/[cg1] dùng lòng bàn tay để lấy chất lỏng hoặc chất vụn; lượng chất lỏng hoặc chất vụn đầy lòng bàn tay
    vốc ít thóc lên xem
    vốc nước suối
    một vốc gạo
    mấy vốc kẹo
Vốc kẹo

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.