Bước tới nội dung

Giun

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)ruun [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-luːn [2] ~ *p-ruːn [2]/ [cg2](Việt trung đại - 1651) blun động vật không xương sống, thân dài, mình dẹp hoặc tròn
    giun đất
    thuốc tẩy giun
    con giun xéo lắm cũng quằn
Giun biển

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ព្រូន(/pruun/)
      • (Môn) မြုန်(/pərùn/)
      • (Chơ Ro) /vruːn/
      • (Jru') /bruən/
      • (Jru') /bruon/ ("sán")
      • (Stiêng) /brun/
      • (Stiêng) /bruːn/ (Biat)
      • (Tampuan) /prṳun/
      • (Kui) /phrùːn/
  2. ^
      • (Trung Bộ, Nam Bộ) trùn
      • (Mường) khun
      • (Mường) /fuːn¹/ (Sơn La)
      • (Chứt) /pəluːn²/ (Mã Liềng)
      • (Thổ) /pluːn²/ (Cuối Chăm)
      • (Maleng) /puluːn²/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /pəlùːn/ (Bro)
      • (Thavưng) /maluːn²/ (Phon Soung)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.