Nhiều

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (nhiêu)
    /*ŋjew/

    (Proto-Vietic) /*ɲiew[1]/[cg1] có số lượng lớn hoặc mức độ cao
    nói ít hiểu nhiều
    nhiều người
    chẳng nhiều nhặn gì

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /ɲiaw³³/ (Toum)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.