Buôn
- (Hán trung cổ)
販 /pʉɐnH/ [a] mua bán kiếm lời; (nghĩa chuyển) tán gẫu, nói chuyện phiếm - (Ê Đê) ƀuôn làng bản của một số dân tộc thiểu số miền núi phía nam
- buôn làng
- buôn Đôn
- Buôn Mê Thuột
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buôn bằng chữ
奔 /puən/.