Buôn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (phiến) /pʉɐnH/ [a] mua bán kiếm lời; (nghĩa chuyển) tán gẫu, nói chuyện phiếm
    buôn bán
    buôn lậu
    buôn vải
    lái buôn
    buôn chuyện
    buôn điện thoại
  2. (Ê Đê) ƀuôn làng bản của một số dân tộc thiểu số miền núi phía nam
    buôn làng
    buôn Đôn
    Buôn Mê Thuột

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buôn bằng chữ () (bôn) /puən/.