Lậu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) ((hoa))(liễu) /(faa1) lau5/  [a] [b]nhóm các loại bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục do các loại vi khuẩn, nấm, hoặc vi-rút gây ra
    bệnh lậu
Hình minh họa một người mắc bệnh lậu

Chú thích

  1. ^ Hoa liễu vốn là để chỉ nơi có "hoa" có "liễu", tức nhà chứa. Bệnh hoa liễu trước kia được cho là do gần gũi với gái điếm nên được đặt tên như vậy.
  2. ^ Các từ điển Hán Việt thường đồng nhất bệnh lậu với (lậu), tuy nhiên bản chất của hai loại bệnh này khác nhau, mặc dù có cùng điểm chung là xảy ra hiện tượng chảy nhiều mủ. (lậu) là từ để chỉ các bệnh có chảy nhiều mủ hoặc máu, ví dụ như (trĩ)(lậu) là chảy máu do trĩ, (băng)(lậu) là chảy máu kinh bất thường,… chứ không phải để chỉ bệnh cơ quan sinh dục.