Bề bề

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    ()
    ()
    /bje bje/
    [a] các loài giáp xác thuộc bộ Stomatopoda, sống trong nước mặn hoặc nước lợ, có vẻ ngoài giống tôm nhưng có thân dẹp và bè theo chiều ngang, nhỏ dần về phía cổ, hai càng trước phát triển lớn thành dạng chùy hoặc lưỡi giáo
    bề bề rang muối
    bề bề xốt me
    bề bề hấp
    bề bề nướng
Bề bề

Chú thích

  1. ^
    ()
    ()
    ()
    /pípíxiā/ là tên đọc trại đi của
    ()
    ()
    ()
    /pípáxiā/, tức "tôm tì bà", dựa trên sự tương đồng về hình dạng của loài tôm này với cây đàn tì bà.