Bưng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (bổng) /pʰɨoŋX/ dùng hai tay nâng vật gì lên cao; (nghĩa chuyển) che đậy chuyện gì (nguồn gốc từ việc lấy hai tay che mắt gọi là bưng mắt)
    công việc bưng
    bưng mặt khóc
    bưng bít mọi việc
  2. (Khmer) បឹង(/bəng/) vùng đầm lầy đất trũng ngập nước, mọc nhiều lau sậy
    Gió đưa gió đẩy, về rẫy ăn còng, về bưng ăn , về giồng ăn dưa
Cảnh quan ở Bưng Riềng, Bà Rịa - Vũng Tàu