Chiên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (tiên)
    /t͡siᴇn/
    [cg1][a] nấu bằng cách làm chín trong dầu nóng
    trứng chiên
    cơm chiên
  2. (Hán)
    (chiên)
    ("lông cừu") con cừu; tín đồ theo đạo Thiên Chúa
    chăn chiên
    đàn chiên
    con chiên ngoan đạo
Cơm chiên chà bông

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khách Gia) /chiên/

Từ cùng gốc