Bện

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (biện) /*beːnʔ/ kết nhiều sợi thành sợi to hơn hoặc đồ dùng; (nghĩa chuyển) quấn lấy, bám lấy
    bện tóc
    bện dây thừng
    rơm bện chặt vào bánh xe
    em bé bện lấy mẹ
Bện lưới đánh cá