Bày

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (bài) /bˠɛi/ ("sắp xếp") sắp xếp, đặt lên mặt phẳng; (nghĩa chuyển) chỉ bảo, chỉ vẽ; (nghĩa chuyển) nói rõ ra; (nghĩa chuyển) tổ chức, làm
    bày biện
    bày mâm cơm
    bày cách
    bày mưu
    bày tỏ
    giãi bày
    bày trò
    thua keo này bày keo khác