Mâm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓəm [1]/ [cg1] vật phẳng hình tròn, làm bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, dùng để bày biện thức ăn; (nghĩa chuyển) vật tròn phẳng và có kích thước lớn
    dọn mâm cơm
    mâm cỗ
    mâm sáu người
    mâm pháo
Mâm gỗ sơn son

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.