Keo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (giao) /kˠau/ [cg1] chất dính hai bề mặt với nhau
    keo sơn gắn bó
  2. (Hán trung cổ) (giảo) /kaewH/ hai miếng gỗ hoặc đồng xu dùng để xin quẻ bói sấp ngửa; (nghĩa chuyển) một lượt, một lần; (nghĩa chuyển) một hiệp đấu
    xin keo
    xem keo
    đánh một keo đu
    làm keo chót
    keo vật
    thua keo trước được keo sau
  • Keo nến và súng bắn keo
  • Miếng keo

Từ cùng gốc

  1. ^