Bước tới nội dung

Cam lồ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (cam)(lộ) nước thánh trong Ấn Độ giáo và Phật giáo, tương truyền mang lại sự bất tử cho người uống
    nước cam lồ
    suối cam lồ
Tượng Quan Âm Bồ Tát cầm bình nước cam lồ phổ độ chúng sinh