Chau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (trứu)
    /t͡ʃɨuH/
    [a][b] cau mày, nhíu mày
    chau mày nghiến răng
    chau quảu
Em bé chau mày

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chau bằng chữ
    ()
    (chu)
    /trju/.
  2. ^ So sánh với (Quảng Đông) /zau3/