Bạch tuộc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (bát)(túc) /peat tsjowk/ ("tám chân") hoặc (Hán trung cổ) (bách)(túc) /paek tsjowk/ ("trăm chân") [a] các loài động vật thân mềm thuộc bộ Octopoda, sống dưới biển, tám xúc tu có nhiều giác hút; (nghĩa chuyển) trang phục lôi thôi, luộm thuộm
    vòi bạch tuộc
    bạch tuộc hấp
    vòi bạch tuộc
    ăn mặc như bạch tuộc
    con mẹ bạch tuộc
Bạch tuộc trong thủy cung

Chú thích

  1. ^ (bát)(túc) chính xác hơn về nghĩa nhưng (bách)(túc) lại đúng hơn về mặt ngữ âm. Tuy nhiên, có lẽ bạch tuộc là biến âm bátbácbách.