Chế

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm) ꨌꨬ(Cei) ("chú, cậu") danh xưng thường dùng cho những thủ lĩnh quân sự người Chăm
    Chế Bồng Nga
    Chế Mân
    Chế Củ
  2. (Triều Châu) (tỉ) /zê2/ chị gái, cách xưng hô đối với người nữ lớn tuổi hơn; (nghĩa chuyển) đại từ chỉ người đang nói chuyện hoặc là đối tượng trực tiếp của câu nói, không phân biệt nam nữ
    chế vừa đi chợ về
    chào các chế