Chế
- (Chăm)
("chú, cậu") danh xưng thường dùng cho những thủ lĩnh quân sự người Chămꨌꨬ ꨌꨬ- Chế Bồng Nga
- Chế Mân
- Chế Củ
- (Triều Châu)
/zê2/ chị gái, cách xưng hô đối với người nữ lớn tuổi hơn; (nghĩa chuyển) đại từ chỉ người đang nói chuyện hoặc là đối tượng trực tiếp của câu nói, không phân biệt nam nữ姐 姐