Bìa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) () /bˠiᴇ/ tờ giấy dày hoặc tấm gỗ mỏng dùng làm vỏ ngoài của sách, vở; giấy dày, khổ lớn, có độ cứng tương đối; phần gỗ sát ngoài vỏ, thường được bỏ đi; (nghĩa chuyển) phía ngoài, mép ngoài; (nghĩa chuyển) miếng đậu phụ lớn
    bọc bìa sách
    bìa cứng
    giấy bìa
    bìa các tông
    gỗ bìa
    bìa rừng
    bìa làng
    bìa đậu
  • Bìa sách
  • Thùng bìa các tông