Cán

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (can) /*kaːnʔ/(Proto-Vietic) /*kaːnʔ [1]/ [cg1] phần thuôn dài dùng để cầm nắm ở các dụng cụ
    cán dao
    cán cờ
    cán
    sút cán
    cắm đằng cán
    cán cân thương mại
    cán cuốc bằng vai, cán mai bằng đầu
Cán chổi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.