Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (bổ) /*paːʔ/ ("sửa chữa")(Proto-Vietic) /*paːʔ [1]/ [cg1](Việt trung đại) ꞗĕá ~ ꞗá dùng miếng vải nhỏ để khâu che đi chỗ rách; (nghĩa chuyển) dùng vật liệu để lấp đi những chỗ hỏng hóc nhỏ; (nghĩa chuyển) mảng lông màu khác với phần còn lại
    may
    lưới
    giật gấu vai
    chằng đụp
    lỗ hổng trên tường
    săm
    chó trắng đen
    mèo
  2. (Hán trung cổ) (quả) /kwaeX/ (Nam Bộ) người có chồng hoặc vợ đã chết; (nghĩa chuyển) cô độc, lẻ loi, một mình; (cũng) góa, (Nam Bộ) hóa
    đàn
    anh vợ
    con hát
    còn son
  • Tấm thảm vá từ các mảnh vải vụn
  • Vá đường
  • Chó vá

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.