Hóa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (quả)
    /kwaeX/

    (Nam Bộ) [a] (Nam Bộ) người phụ nữ có chồng đã chết; (cũng) góa, (Nam Bộ)
    mẹ hóa con côi
    lấy chồng hơn hóa

Chú thích

  1. ^ Tuy được viết là hóa nhưng thực ra khi phát âm theo giọng Nam Bộ thì hóa đều phát âm giống nhau là /waː˦˥/.