Góa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (quả)
    /*kʷraːʔ/

    (Việt trung đại - 1651) gŏá người phụ nữ có chồng đã chết; (cũng) (Nam Bộ)
    góa
    góa phụ đen
Nhện góa phụ đen