Săm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp)
    chambre chambre
    (/ʃɑ̃.bʁ‿a)
    (à air) (à air)
    (ɛʁ/)
    ống cao su dạng vòng lắp bên trong lốp xe để chứa khí nén
    thủng săm
    săm
  2. (Pháp)
    chambre chambre
    (/ʃɑ̃.bʁ‿a)
    (cũ) phòng ngủ ở khách sạn; (cũ) nhà chứa
    thuê săm hai giường
    nhà săm
Săm xe máy