Son

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) sol(/sɔl/) tên nốt nhạc thứ năm trong gam đô bảy âm
    nốt son
    son giáng
    son trưởng
  2. (Pháp) sol(/sɔl/) hệ phân tán keo, tức hệ thống có hai thể của vật chất phân tán vào nhau, ví dụ như các hạt chất lỏng li ti trong chất khí (sương mù) hoặc chất rắn trong chất lỏng (mực viết); (cũng) sôn, xon
    son nước: hydrosol
    son khí: aérosol
    son rắn
  3. xem xoong