Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ʔuh [1]/ [cg1] chỗ lót bằng cỏ hoặc rơm để nằm hay đẻ; (nghĩa chuyển) chỗ làm tổ của một số động vật; (nghĩa chuyển) lứa động vật mới sinh của cùng một con mẹ; (nghĩa chuyển) nơi tập trung đông những người, những thứ có hại; (nghĩa chuyển) nơi tập trung lực lượng chiến đấu; (nghĩa chuyển) hố lõm xuống trên đường đi; (nghĩa chuyển) từ để đếm một số loại bánh có kích thước tương đối to; (nghĩa chuyển) vật có lỗ để cắm
    rơm
    nhảy
    lót
    mối
    chuột
    kiến
    chó mới mở mắt
    chết cả
    mại dâm
    cướp
    dịch bệnh
    phục kích
    chiến đấu
    pháo cao xạ
    voi
    bánh
    bông lan
    điện
    khóa
  • Trứng trong ổ
  • Ổ gà

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.