Mở

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓ(ə)h[1] ~ *ɓah[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*ɓǝh[2]/[cg2] làm cho hở ra, lộ ra, phanh ra, rộng ra; (nghĩa chuyển) không ngăn chặn, tạo điều kiện để tiến vào; (nghĩa chuyển) tạo mới, lập mới[a]
    mở cửa
    mở hộp
    mở rộng
    mở mang
    cởi mở
    đô thị mở
    đại học Mở
    mở ra thời kì mới
    mở tài khoản
    mở bán

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa tạo mới, lập mới là do dịch sao phỏng thuật ngữ open trong tiếng Anh. Ví dụ: mở tài khoản = open an account, mở sổ tiết kiệm = open a saving account, mở bán = open sale.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.